Có 1 kết quả:
不翼而飛 bất dực nhi phi
Từ điển trích dẫn
1. Không cánh mà bay. Ý nói tự nhiên mà mất, không rõ lí do.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không cánh mà bay. Ý nói tự nhiên mà mất, không rõ lí do. cũng chỉ sự mất trộm, mất cắp.
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bình luận 0